in trust Thành ngữ, tục ngữ
brain trust|brain|trust
n. A group of specially trained, highly intelligent experts in a given field. Albert Einstein gathered a brain trust around himself at the Princeton Institute of Advanced Studies.
in trust|trust
adv. or adj. phr. In safe care for another. The money was held by the hank in trust for the widow. At his death Mr. Brown left a large sum in trust for his son until he was twenty-five.
brain trust
brain trust
A group of experts who serve as unofficial but vital advisers. For example, Each town manager seemed to have his or her own brain trust, which of course changed with every election. This term, closely associated with President Franklin Roosevelt's advisers on domestic and foreign policy in the early 1930s, was first recorded in 1910.
in trust
in trust
In the possession or care of a trustee, as in The money was held in trust for the children's education. This expression implies having confidence in someone (the trustee). [Mid-1500s] vào sự tin tưởng của (một người)
Vào sự chăm nom hoặc bảo vệ của một người. Tôi biết tui không nên để một món đồ đắt trước như vậy tin tưởng vào người trợ lý của mình. Quay lại thời (gian) của tôi, chuyện để con bạn tin cậy hàng xóm là chuyện bình thường nếu bạn phải bước ra ngoài một thời (gian) gian .. Xem thêm: tin tưởng tin cậy
Đặc biệt là trước bạc hoặc tài sản, vào sự bảo vệ , chăm nom, hoặc giám hộ của một người được ủy thác. Sau cái chết đột ngột của cha mẹ cô, tài sản của người thừa kế trẻ tuổi được ông nội của cô tin tưởng nắm giữ .. Xem thêm: ủy thác ủy thác
Trong sự sở có hoặc chăm nom của một người được ủy thác, như trong số trước được nắm giữ tin tưởng cho chuyện học hành của con cái. Biểu thức này ngụ ý có niềm tin vào ai đó (người được ủy thác). [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: tin tưởng. Xem thêm:
An in trust idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in trust, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in trust